Suzuki Carry Truck2023 hay còn gọi là Suzuki 500kg, Suzuki 5 tạ. Với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lưu thông trên đường thành phố và đường hẹp, Suzuki 500kg được nhập khẩu CKD và lắp ráp tại Việt Nam. Luôn dẫn đầu về doanh số bán xe tải nhẹ tại Việt Nam
Suzuki Carry Truck 2023
GIỚI THIỆU XE TẢI SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Suzuki 500kg Carry Truck 2023 là dòng xe tải nhỏ, tổng trọng lượng rất nhẹ tiện dụng nhất bán chạy nhất tại Việt Nam với những tên thường gọi như xe tải suzuki 500kg, 550kg, 650kg.. Suzuki Carry Truck có ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động của Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm siêu tiết kiệm đa điểm an toàn và tin cậy.
Tham khảo thêm suzuki 750kg tại: Giá xe suzuki cary pro
Tham khảo thêm Suzuki Van tại: Giá xe Suzuki Blind Van
KHUYẾN MÃI XE TẢI SUZUKI CARRY TRUCK THÁNG 5/2023
Tặng 100% thuế trước bạ + Phiếu nhiên liệu 1000L <=> Tương Đương 30 triệu
Compo phụ kiện từ Suzuki Hồ Chí Minh
Tặng:Bao da tay lái, thảm lót sàn, vè che mưa, túi da hồ sơ
Trả góp 75% thời gian đến 60 tháng, lãi suất hấp dẫn
THÔNG TIN GIÁ XE CÁC DÒNG SUZUK CARRY TRUCK 2023
Suzuki Carry Truck đời 2023 |
XE TẢI NHẸ SUZUKI CARRY TRUCK 2023 THÙNG LỬNG |
XE TẢI NHẸ SUZUKI CARRY TRUCK 2023 THÙNG KÍN , MUI BẠT |
Giá xe Suzuki Carry Truck 2023 | 256.900.000 (Đã bao gồm VAT) Chưa bao gồm CTKM trong tháng | 279.900.000 ( Đã bao gồm VAT ) Chưa bao gồm CTKM trong tháng |
Kích Thước Thùng | Dài 1940 mm | Siêu dài 2.050mm |
THÔNG TIN CHUNG VỀ XE TẢI SUZUKI CARRY 2023
Với địa hình nhiều cung đường nhỏ hẹp tại Việt Nam thì xe tải Suzuki Carry truck với thiết kế ngoại hình nhỏ gọn, Giá rẻ phù hợp với những hộ kinh doanh vận tải nhỏ lẻ.
Động cơ 1.0L : mạnh mẽ, nó xứng đáng là dòng xe tải chuyên nghiệp hàng đầu trong dòng xe tải nhẹ.
Bán kính vòng quay dưới 4,1 m giúp luồn lách rất tốt.
Tiêu chuẩn khí thải: Được chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng khí thải Euro 4 bảo vệ môi trường, hệ thống phun xăng điện tử hợp lý giúp Suzuki Truck tiêu hao nhiên liệu thấp nhất.
Hệ thống âm thanh AV-S200-43: 1Din AV-S200-43 với màn hình LCD sắc nét, hỗ trợ cổng sạc điện thoại qua USB, nghe FM/MP3, kết nối AUX, nghe gọi điện thoại bằng Bluetooth, giúp bạn tận hưởng chuyến đi bất cứ lúc nào.
Hệ thống treo: Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giúp giảm xóc và tăng độ bền
Hệ thống nhíp sau: Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.
Tiêu chí an toàn của xe được Suzuki Nhật Bản đánh giá cao nhờ các thiết kế khung gầm, cầu, hộp số, hệ thống phanh chất lượng cao, thiết kế nội thất tiện nghi cho người sử dụng. Sản phẩm được đóng mới từ Suzuki Việt Nam đảm bảo tiêu chuẩn của cơ quan đăng kiểm.
THỦ TỤC MUA XE Ô TÔ SUZUKI CARRY TRUCK NHƯ THẾ NÀO ?
Thủ tục hỗ trợ trả góp cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp khi mua xe Suzuki Carry Truck 2023
Đôi với khách hàng cá nhân khi mua xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck 2023
CMND & Hộ khẩu (Khách hàng cá nhân)
Đối với khách hàng doanh nghiệp mua xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck 2023
Giấy phép đăng ký kinh doanh (Khách hàng doanh nghiệp)
Điều lệ Công ty
Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 1 năm gần nhất
Ngân hàng hỗ trợ lên tới 70%, thời gian tối đa 72 tháng. Lãi suất ưu đãi . Liên hệ : 0902.817.889
CHÍNH CÁCH BẢO HÀNG VÀ BẢO DƯỠNG CỦA SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Bảo hành 3 NĂM HOẶC 100KM
Miễn phí công 3 lần bảo dưỡng đầu tiên
THÙNG XE ĐƯỢC BẢO HÀNH 12 THÁNG tại Suzuki Hồ Chí Minh.
CÁC LOẠI THÙNG XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023 TẠI ĐẠI LÝ XE Ô TÔ SUZUKI HỒ CHÍ MINH.
Tất cả các loại thùng được đóng tại Đại lý Suzuki Hồ Chí Minh đạt tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Suzuki carry Truck 2023 thùng Lửng:
Suzuki Carry Truck thùng kín inox
Suzuki Carry Truck thùng kín composite
Suzuki Carry Truck thùng bạt inox
Suzuki Carry Truck bạt cánh dơi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ TRÊN SUZUKI CARRY TRUCK 2023
KÍCH THƯỚC |
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Chiều dài tổng thể (mm) |
3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể (mm) |
1,765 | 2,150 | 2,150 | 1,765 |
Chiều dài thùng (mm) |
1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng (mm) |
1,340 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng (mm) |
290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) |
1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
4.1 |
TẢI TRỌNG (KG) |
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ |
1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân |
675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng |
645 | 550 | 550 | 480 |
ngSố chỗ ồi
|
02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ |
Carry Truck 2023 | |
Tên động cơ |
F10A | |
Loại |
Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh |
4 | |
Dung tích xy-lanh |
cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) |
mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại |
kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại |
Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
SUZUKI CARRY TRUCK |
Loại |
5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền |
|
Số 1 |
3,579 |
Số 2 |
2,094 |
Số 3 |
1,530 |
Số 4 |
1,000 |
Số 5 |
0,855 |
Số lùi |
3,727 |
Tỷ số truyền cầu sau |
5,125 |
KHUNG XE |
Carry Truck 500KG |
Hệ thống lái |
Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước |
Lò xo |
Giảm xóc sau |
Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/ Tang trống |
Lốp |
5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) |
31 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI
|
Carry Truck |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản |
AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.